*
HƯỚNG DẪN XIN VISA 186: HỒ SƠ - THỦ TỤC - CHI PHÍ CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2024
HƯỚNG DẪN XIN VISA 186 - VISA TAY NGHỀ THƯỜNG TRÚ
DIỆN ĐƯỢC DOANH NGHIỆP BẢO LÃNH:
HỒ SƠ - THỦ TỤC - CHI PHÍ CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2024
1. VISA 186 LÀ GÌ?
Visa 186 (Employer Nomination Scheme Visa - Subclass 186) là Visa tay nghề định cư Úc. Người lao động có kỹ năng tay nghề cao sẽ được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ đến Úc làm việc và sinh sống.
Có 3 loại chính là:
- Temporary Residence Transition stream : diện chuyển tiếp từ Visa 482
- Direct Entry Stream : diện trực tiếp định cư
- Labour Agreement stream : diện thỏa thuận lao động
2. QUYỀN LỢI CỦA VISA 186
Quyền cư trú
|
Được định cư Úc.
|
Quyền hưởng an sinh xã hội
|
Có thể đăng ký tham gia chương trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng của Úc (Medicare).
|
Quyền lao động và giáo dục
|
Được làm việc và tham gia các khóa học ở Úc.
|
Quyền du lịch
|
Có thể tự do ra, vào nước Úc để du lịch trong 5 năm đầu tiên. Hết thời hạn này, đương đơn có thể dễ dàng gia hạn thường trú (RRV – Resident Return Visa) để tiếp tục.
|
Quyền bảo lãnh thân nhân
|
Được phép bảo lãnh người thân thỏa điều kiện.
|
Quyền nhập quốc tịch
|
Nếu thỏa điều kiện nhập tịch Úc, đương đơn có thể xin trở thành công dân Úc.
|
3. ĐIỀU KIỆN XIN VISA 186
Visa 186 diện chuyển tiếp từ Visa 482
Dành cho đương đơn:
- Tính chất công việc: vị trí công việc giống như lúc bảo trợ đương đơn với Visa 482.
- Được bảo lãnh: phải được một doanh nghiệp thỏa điều kiện ở Úc bảo lãnh
- Đạt mức lương tối thiểu $70,000/năm
- Kinh nghiệm làm việc : trong 2 năm giữ Visa 482, đương đơn đã làm việc toàn thời gian cho cùng một công việc tại doanh nghiệp bảo lãnh.
- Kỹ năng tay nghề (skills assessment): có thể được yêu cầu
- Tiếng Anh: đạt 6.0 IELTS, hoặc một kết quả đánh giá tương đương.
- Sức khỏe và nhân phẩm: thỏa yêu cầu theo tiêu chí đánh giá của Úc.
- Lý lịch tư pháp:
♦ Không có tiền sự hoặc tiền án,
♦ Không nợ Chính phủ Úc. Nếu có, đương đơn phải hoàn trả tất cả trước khi xin Visa.
♦ Chưa từng bị từ chối hoặc bị hủy Visa Úc trước đó
- Nơi nộp hồ sơ và nơi nhận Visa: tùy vào trường hợp cụ thể, có thể chọn ở trong hoặc ngoài nước Úc. Visa 186 diện định cư trực tiếp
Visa 186 diện định cư trực tiếp
Dành cho đương đơn:
- Tính chất công việc: thuộc danh sách nghề trung và dài hạn áp dụng cho Visa 186 (MLTSSL).Công việc toàn thời gian và có hiệu lực ít nhất trong 2 năm.
- Độ tuổi: Dưới 45 tuổi tại thời điểm nộp hồ sơ.
- Được bảo lãnh: Phải được một doanh nghiệp thỏa điều kiện ở Úc bảo lãnh.
- Đạt mức lương tối thiểu $70,000/năm
- Kinh nghiệm làm việc: Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm ở vị trí công việc được đề cử.
- Kỹ năng tay nghề (skills assessment): bắt buộc
- Tiếng Anh: đạt 6.0 IELTS, hoặc một kết quả đánh giá tương đương
- Sức khỏe và nhân phẩm: thỏa yêu cầu theo tiêu chí đánh giá của Úc
- Lý lịch tư pháp:
♦ Không có tiền sự hoặc tiền án
♦ Không nợ Chính phủ Úc. Nếu có, đương đơn phải hoàn trả tất cả trước khi xin Visa
♦ Chưa từng bị từ chối hoặc bị hủy Visa Úc trước đó
- Nơi nộp hồ sơ và nơi nhận Visa: tùy vào trường hợp cụ thể, có thể chọn ở trong hoặc ngoài nước Úc
Visa 186 diện thỏa thuận lao động
Dành cho đương đơn:
- Tính chất công việc: Công việc có thể không thuộc danh sách MLTSSL, miễn là được Chính phủ Úc chấp thuận.
- Được bảo lãnh: Phải được một doanh nghiệp thỏa điều kiện ở Úc bảo lãnh.
- Kinh nghiệm làm việc: Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm ở vị trí công việc được đề cử.
- Kỹ năng tay nghề (skills assessment): Có thể được yêu cầu
- Tiếng Anh: đạt 6.0 IELTS, hoặc một kết quả đánh giá tương đương.
- Sức khỏe và nhân phẩm: thỏa yêu cầu theo tiêu chí đánh giá của Úc.
- Lý lịch tư pháp:
- Không có tiền sự hoặc tiền án,
- Không nợ Chính phủ Úc. Nếu có, đương đơn phải hoàn trả tất cả trước khi xin Visa.
- Chưa từng bị từ chối hoặc bị hủy Visa Úc trước đó
- Nơi nộp hồ sơ và nơi nhận Visa : tùy vào trường hợp cụ thể, có thể chọn ở trong hoặc ngoài nước Úc.
Các giấy tờ chính yếu của một hồ sơ xin Visa 186
1. Dành cho đương đơn:
- Hình thẻ kích thước làm hộ chiếu.
- Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao, công chứng).
- CCCD/ CMND còn hiệu lực (bản sao, công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao, công chứng).
- Nộp bằng tiếng Anh từ 6.0 IELTS trở lên, hoặc một chứng chỉ tương đương.
- Ngày thi cách ngày xin Visa không quá 3 năm.
- Kết quả thẩm định kỹ năng tay nghề: Nộp kết quả để chứng minh thỏa điều kiện (nếu được yêu cầu).
- Sức khỏe và nhân phẩm: Cung cấp giấy tờ chứng minh việc thỏa điều kiện.
2. Dành cho doanh nghiệp bảo lãnh:
- Bằng chứng chứng minh doanh nghiệp hoạt động hợp pháp và có đóng thuế cho Chính phủ.
- Hợp đồng lao động đã ký kết với đương đơn. Điều khoản hợp đồng phải tương đương với điều khoản dành cho người lao động bản xứ.
- Nếu bảo lãnh đương đơn theo diện thỏa thuận lao động: cung cấp giấy tờ chứng minh việc doanh nghiệp không tìm thấy một người lao động bản xứ nào phù hợp cho công việc.
3. Dành cho người đi kèm (nếu có):
- Giấy tờ tùy thân.
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với đương đơn.
- Bằng chứng chứng minh thỏa điều kiện về lý lịch tư pháp, sức khỏe và nhân cách.
- Chứng chỉ tiếng Anh (dành cho người từ đủ 18 tuổi trở lên).
4. CHI PHÍ XIN VISA 186
Lần đóng phí
|
Số tiền cần đóng (AUD)
(Chưa bao gồm PayPal surcharge)
|
Dành cho người nộp đơn
|
Dành cho thân đi kèm (nếu có)
|
Đóng 1 lần (nếu partner có ít nhất functional English)
|
4,640 AUD
|
- Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 2,320 AUD
- Dưới 18 tuổi: nộp 1,160 AUD
|
Đóng lần 2 (VAC 2), nếu partner không có bằng chứng về funtional English
|
9,800 AUD
|
- Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 4,890 AUD
- Dưới 18 tuổi: nộp 0 AUD
|
5. QUY TRÌNH XIN VISA 186
- Bước 1: Đương đơn xem xét khả năng thỏa điều kiện và đề cử với doanh nghiệp bảo lãnh.
- Bước 2: Doanh nghiệp nộp đơn xin bảo trợ cho đương đơn.
- Bước 3: Chính phủ Úc duyệt đơn xin bảo lãnh.
- Bước 4: Đương đơn chuẩn bị hồ sơ xin Visa 186.
- Bước 5: Đương đơn nộp hồ sơ và phí Visa lần 1.
- Bước 6: Bộ Di trú tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 7: Người nộp đơn bổ sung giấy tờ và nộp phí Visa lần 2 (nếu được yêu cầu).
- Bước 8: Chính phủ Úc cấp Visa 186.
6. THỜI GIAN XÉT DUYỆT VISA 186
Tham khảo công cụ check thời gian xét duyệt Visa của Bộ Di trú tại đây
7. BÍ QUYẾT XIN VISA 186
Người duyệt đơn xin visa Úc luôn khuyến khích đương đơn nộp hồ sơ chuẩn xác ngay từ đầu. Và những giấy tờ chính yếu của một hồ sơ xin visa 186 Úc đạt chuẩn gồm có:
Giấy tờ tùy thân
|
- Hình thẻ kích thước làm hộ chiếu.
- Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao, công chứng).
- CCCD/ CMND còn hiệu lực (bản sao, công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao, công chứng).
|
Chứng chỉ tiếng Anh
|
- Nộp bằng tiếng Anh từ 6.0 IELTS trở lên, hoặc một chứng chỉ tương đương.
- Ngày thi cách ngày xin visa không quá 3 năm.
|
Kết quả thẩm định kỹ năng tay nghề
|
Nộp kết quả để chứng minh thỏa điều kiện (nếu được yêu cầu).
|
Sức khỏe và nhân phẩm
|
Cung cấp giấy tờ chứng minh việc thỏa điều kiện.
|
Dành cho doanh nghiệp bảo lãnh
|
- Bằng chứng chứng minh doanh nghiệp hoạt động hợp pháp và có đóng thuế cho Chính phủ.
- Hợp đồng lao động đã ký kết với đương đơn. Điều khoản hợp đồng phải tương đương với điều khoản dành cho người lao động bản xứ.
- Nếu bảo lãnh đương đơn theo diện thỏa thuận lao động: cung cấp giấy tờ chứng minh việc doanh nghiệp không tìm thấy một người lao động bản xứ nào phù hợp cho công việc.
|
Dành cho người đi kèm (nếu có)
|
- Giấy tờ tùy thân
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với đương đơn.
- Bằng chứng chứng minh thỏa điều kiện về lý lịch tư pháp, sức khỏe và nhân cách.
- Chứng chỉ tiếng Anh (dành cho người từ đủ 18 tuổi trở lên)
|
8. NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI XIN VISA 186
Giữ Visa 186 thì tôi có được nhập tịch để trở thành công dân nước Úc không?
Nếu bạn giữ Visa 186, bạn sẽ có thể nhập tịch Úc nếu đủ điều kiện.
Tôi có thể bảo lãnh thân nhân đi kèm Visa 186 không?
Hoàn toàn có thể, miễn là người ấy thỏa điều kiện dành cho người đi kèm.
Xin Visa 186 có được miễn tiếng Anh không?
Bạn sẽ được miễn xét điều kiện tiếng Anh nếu có hộ chiếu từ các nước: Anh, Mỹ, Canada, New Zealand hoặc Cộng hòa Ireland.